Gói thầu: Mua sắm hóa chất, vật tư y tế theo máy sinh hóa tự động HS300SR

Hôm nay: 11-05-2024 9:49:57 AM

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.

 

Hiện nay, Trung tâm Y tế quận Thanh Khê đang có nhu cầu nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua sắm hóa chất, vật tư y tế theo máy sinh hóa tự động HS300SR với nội dung cụ thể như sau:

  1. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
  2. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế quận Thanh Khê, địa chỉ: Số 62/32 Hà Huy Tập, Thanh Khê Đông, Thanh Khê, Đà Nẵng.
  3. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

Họ và tên: Lê Thúy Triều Chức vụ:    Phó trưởng khoa Dược-TTB-VTYT

Số điện thoại liên lạc: 0986293394     Email: songngam81@gmail.com

  1. Cách thức nhận báo giá:

Đơn vị nhận báo giá trực tiếp tại khoa Dược-TTB-VTYT trực thuộc Trung tâm Y tế quận Thanh Khê, địa chỉ K62/32 Hà Huy Tập, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.

  1. Thời điểm tiếp nhận báo giá: Từ 8h ngày 24/10/2023 đến trước 17h ngày 02/11/2023. (Các đơn vị ở xa sẽ căn cứ vào thời gian gởi trên dấu bưu điện)

Các báo giá gởi sau thời điểm trên sẽ không được xem xét.

  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày kết thúc nhận báo giá.
  2. Nội dung yêu cầu báo giá
  3. Danh mục trang thiết bị y tế cần báo giá:

STT

Danh mục hóa chất, vật tư y tế

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Số lượng

1

Chất chuẩn xác nhận giá trị sinh hóa

Chất hiệu chuẩn sử dụng cho xét nghiệm sinh hóa
-Thành phần: Huyết thanh người và các thành phần hóa học
- Độ bền trên máy: ở 25°C: 8 giờ; ở 2-8°C: 7 ngày
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

2

2

Chất QC mức bình thường

-Huyết thanh kiểm soát dùng trong xét nghiệm sinh hóa.
- Thành phần:Bovine serum, spiked with clinical chemistry parameters (enzymes,substrates, electrolytes, organic and inorganic compounds, proteins,lipids)
-Độ bền trên máy: 8 giờ ở 25°C; 7 ngày ở 2-8°C
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

1

3

Chất QC mức bệnh lí

-Huyết thanh kiểm soát dùng trong xét nghiệm sinh hóa.
- Thành phần: Bovine serum, spiked with clinical chemistry parameters (enzymes, substrates, electrolytes, organic and inorganic compounds, proteins, lipids)
-Độ bền trên máy: 8 giờ ở 25°C; 7 ngày ở 2-8°C
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

1

4

Thuốc thử Amylase

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng alpha-Amylase trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin.
-Phương pháp: So màu chất lỏng alpha-Amylase
-Thành phần: R1: MES buffer, pH 6.0 36 mmol/l
CNPG3 1.6 mmol/l, Calcium acetate 3.6 mmol/l, Sodium chloride 37 mmol/l, Potassium thiocyanate 253 mmol/l
Sodium azide 0.095 %
-Độ bền trên máy: 56 ngày
-Dãy đo:
3.85 – 1730 U/l or 0.07 – 28.8 μkat/l*
*IFCC standardization
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

1

5

Thuốc thử Bilirubin Direct

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng Bilirubin-D trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin.
- Phương pháp: DPD
-Thành phần: R1: Hydrochloric acid (pH < 1.0) 170 mmol/l. R2: Sulphuric Acid (pH < 1,0) <5%, 3,5-dichlorophenyl-diazonium-tetrafluoroborate 0.24 mmol/l
- Độ bền trên máy: 28 ngày
- Dãy đo: 0.1 – 9.0 mg/dl or

                  1.71 – 154 μmol/l
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

1

6

Thuốc thử Bilirubin Total

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng Bilirubin-T trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin.
- Phương pháp: DPD
-Thành phần: Caffeine 5.2 mmol/l, Chất tẩy rửa, Chất bảo quản. R2: 3,5-dichlorophenyl-diazonium- tetrafluoroborate 0.9 mmol/l, Caffeine 5.2 mmol/l, Chất tẩy rửa, Chất bảo quản
-Độ bền trên máy: 56 ngày
- Dãy đo: 0.20 - 20 mg/dl

              3.42 – 342 μmol/l
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

1

7

Thuốc thử Calcium

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng Calcium trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin.
- Phương pháp: CALCIUM OCPC/AMP
-Thành phần: R1: Lysine buffer (pH 11.1) 0.2 mol/l
Sodium azide 0.095 %. R2: 8-Hydroxyquinoline 14 mmol/l, o-Cresolphthalein-complexone 0.1 mmol/l,
Hydrochlorid acid 40 mmol/l
-Độ bền trên máy: 21 ngày
-Dãy đo: 0.25 – 20 mg/dl
            0.06 – 5.00 mmol/
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

5

8

Thuốc thử Cholesterol

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng Cholesterol trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin/EDTA.
- Phương pháp: enzymatic hydrolysis and oxidation
-Thành phần: R1: Phosphate buffer, pH 6.5 30 mmol/l,
4-Aminoantipyrine 0.3 mmol/l, Phenol 5 mmol/l, Peroxidase (POD) ≥ 5 KU/l, Cholesterolesterase (CHE) ≥ 150 U/l, Cholesteroloxidase (CHO) ≥ 100 U/l, Sodium azide 0.05 %
-Độ bền trên máy: 56 ngày
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

5

9

Thuốc thử Creaitinine

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng auto-Creatinine trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin.
-Phương pháp: Jaffé
-Thành phần: R1: Sodium Hydroxide 160 mmol/l, R2: Picric Acid 13.9 mmol/l
-Độ bền trên máy: 21 ngày
-Dãy đo: 0.10 – 25.0 mg/dl
           8.84 – 2210 μmol/l
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

7

10

Thuốc thử Glucose

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng Glucose trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin/EDTA.
- Phương pháp: GODPAP
-Thành phần: R1: Phosphate buffer, pH 7.5 100 mmol/l
4-Aminoantipyrine 0.25 mmol/l, Phenol 0.75 mmol/l, Peroxidase ≥ 1.5 KU/l, Glucose oxidase ≥ 15 KU/l, Mutarotase > 0.1 KU/l, Sodium azide 0.095 %
-Độ bền trên máy: 56 ngày
- Dãy đo: 2 – 500 mg/dl
           0.11 – 27.8 mmol/l
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

10

11

Thuốc thử đo GOT LiquiUV

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng GOT trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin/EDTA.
-Thành phần: R1: TRIS buffer (pH 7.8) 100 mmol/l,
L-aspartate 300 mmol/l, LDH ≥ 0.9 kU/l, MDH ≥ 0.6 kU/l. R2: 2-oxoglutarate 60 mmol/l, NADH 0.9 mmol/l
-Độ bền trên máy: 56 ngày
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR
- Dãy đo: 3 – 500 U/l or 0.05 – 8.33 μkat/

Hộp

5

12

Thuốc thử đo GPT LiquiUV

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng GPT trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin/EDTA.
-Thành phần: R1: TRIS buffer  (pH 7.5) 150 mmol/l,
L-alanine 750 mmol/l, LDH ≥ 1.2 kU/l. R2: 2-oxoglutarate 90 mmol/l, NADH 0.9 mmol/l
-Độ bền trên máy: 56 ngày
- Dãy đo: 6 – 500 U/l
0.10 – 8.33 µkat/l
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

5

13

Thuốc thử đo Gamma GT Liquicolor

Hóa chất sử dụng cho máy sinh hóa để định lượng GGT trong huyết tương và huyết thanh
- Phương pháp: so màu động học
- Thành phần: [BUF] Buffer / Enzyme reagent (R1)
TRIS buffer, pH 8.3 125 mmol/l
Glycylglycine 150 mmol/l
Sodium azide 0.095%l
[SUB] Substrate (R2)
L-gamma-glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilide 20 mmol/l
Sodium azide 0.095%
- Độ bền trên máy: 56 ngày
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

4

14

Thuốc thử HDL Cholesterol

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng HDL-Cholesterol trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin/ EDTA.
-Thành phần: R1: Good's buffer, pH 6.6 (25°C) 100 mmol/l, Sodium chloride 170 mmol/l, Cholesterol esterase 1400 U/l, Cholesterol oxidase 800 U/l,
Catalase 600 kU/l, Ascorbate oxidase 3000 U/l,
N-(2-hydroxy-3-sulfopropyl)-3,5-dimethoxyaniline (HDAOS) 0.56 mmol/l, Chất bảo quản 0.1 % w/v. R2: Peroxidase 3500 U/l, 4-Aminoantipyrin (4-AA) 4 mmol/l, Good's buffer, pH 7.0 (25°C) 100 mmol/l, Chất bảo quản 0.1 % w/v, Chất tẩy rửa 1.4 % w/v,
Sodium azide 0.05 % w/v
-Độ bền trên máy: 14 ngày
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

18

15

Thuốc thử LDL Cholesterol

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng LDL-Cholesterol trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin/ EDTA.
-Thành phần: R1: Good's buffer, pH 7.0 (25°C) 50 mmol/l, Magnesium chloride 20 mmol/l, Cholesterol esterase 600 U/l, Cholesterol oxidase 500 U/l, Catalase 600 kU/l, N-Ethyl-N-(2-hydroxy-3-sulfopropyl)-3-
methylaniline (TOOS) 2.0 mmol/l, Chất bảo quản < 0.1 % w/v. R2: Peroxidase 5000 U/l, 4-Aminoantipyrin (4-AA) 4 mmol/l, Good's buffer, pH 7.0 (25°C) 50 mmol/l,
Sodium azide 0.05 % w/v, Chất tẩy rửa 1.4 % w/v, Chất bảo quản < 0.1 % w/v
-Độ bền trên máy: 56 ngày
-Dãy đo: 5 – 300 mg/dl
0.13 – 7.76 mmol/l
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

24

16

Thuốc thử TRIGLYCERIDE

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng Triglycerides trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin/ EDTA.
- Phương pháp: Enzymatic colorimetric test (thủy phân enzym với  lipase)
-Thành phần: R1: PIPES buffer (pH 7.5) 50 mmol/l, 4-chlorophenol 5 mmol/l, 4-aminoantipyrine 0.25 mmol/l
Magnesium ions 4.5 mmol/l, ATP 2 mmol/l, Lipases ≥ 1.3 U/ml, Peroxidase ≥ 0.5 U/ml, Glycerol kinase ≥ 0.4 U/ml, Glycerol-3-phosphate oxidase ≥ 1.5 U/ml
-Độ bền trên máy: 56 ngày
- Dãy đo: 10 – 1000 mg/dl
               0.11 – 11.4 mmol/l
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

8

17

Thuốc thử Urea UV

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng Urea trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin/EDTA.
- Phương pháp: Thủy phân Urea và phản ứng của a-ketoglutarate tạo ra NAD+ (dưới xúc tác của enzym  GLDH )
-Thành phần: R1: TRIS buffer (pH 7.8) 125 mmol/l
ADP 0.88 mmol/l, Urease ≥ 20 kU, GLDH ≥ 0.3 kU, Sodium azide 0.095%. R2: alpha-Ketoglutarate 25 mmol/l, NADH 1.25 mmol/l, Sodium azide 0.095%
-Độ bền trên máy: 56 ngày
- Dãy đo: 5 – 350 mg/dl
             0.83 – 58.3 mmol/l
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

8

18

Thuốc thử Acid Uric

-Hóa chất cho xét nghiệm định lượng Uric Acid trong huyết thanh hoặc huyết tương tráng heparin/EDTA.
- Phương pháp: TOOS + PAP
-Thành phần: R1: Phosphate buffer (pH 7.5) 100 mmol/l,
TOOS 1 mmol/l, Ascorbate oxidase ≥  1 KU/l. R2: Phosphate buffer (pH 7.5) 100 mmol/l, 4-Aminophenazone 0.3 mmol/l, Potassium hexacyanoferrate (II) ≥ 10 μmol/l, Peroxidase ≥ 1 KU/l, Uricase ≥ 0.1 KU/l
-Độ bền trên máy: 56 ngày
- Dãy đo: 1 – 25 mg/dl
59.5 – 1487 µmol/l
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR

Hộp

2

19

Nước rửa hệ thống sinh hóa

-Dung dịch rửa đặc biệt được cung cấp đặc biệt để chuẩn bị dung dịch rửa cho máy HumaStar 100, 200, 300,600 và các máy cùng nhóm của Human GmbH, có thể áp dụng quy trình rửa đặc biệt cóng đo và kim.
-Thành phần: có chứa Natri hydroxide (NaOH) 2 mol/l.
-Điều kiện bảo quản:  bảo quản ở 2-25oC bền tới hạn sử dụng
Hóa chất phù hợp với máy sinh hóa HS300SR
- Độ ổn định: Dung dịch pha loãng 60 mmol / l có độ ổn định 1 tuần

Hộp

3

20

Bóng đèn Halogen

Bóng đèn Halogen, sử dụng phù hợp cho máy sinh hóa tự động Humastar 300SR

Cái

2

  1. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế: Khoa Dược-TTB-VTYT, Trung tâm y tế quận Thanh Khê Đà Nẵng.

- Hàng hóa được giao mới 100%, chưa qua sử dụng, được bảo quản,vận chuyển đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

  1. Thời gian giao hàng dự kiến: 365 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
  2. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Ghi rõ tỷ lệ tạm ứng, thanh toán hợp đồng và các điều kiện tạm ứng, thanh toán:

Tạm ứng: không đồng

Phương thức thanh toán:

​- Bên A thanh toán cho Bên B 100% giá trị khối lượng thực hiện theo từng đơn hàng trong vòng 90 ngày kể từ khi Bên A nhận được hóa đơn tài chính và các chứng từ hợp lệ khác theo quy định.

​- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản.

- Đồng tiền thanh toán theo hợp đồng: Đồng Việt Nam (VND)

  1. Thông tin khác:

- Hồ sơ chào giá phải được bỏ vào phong bì, niêm phong kín để bảo mật và tạo sự khách quan trong việc mời chào giá; bên ngoài phong bì phải ghi rõ nội dung là CHÀO GIÁ GÓI … để tiện theo dõi.

Hồ sơ gồm:

- Bảng chào giá (Theo mẫu phụ lục 2 đính kèm).

- Hồ sơ chứng minh công ty có chức năng trong việc chào giá tương ứng (Giấy phép kinh doanh của đơn vị, hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế)

- Các hãng sản xuất, nhà cung cấp phải đính kèm tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế báo giá (Bản giấy hoặc file mềm gửi trực tiếp về địa chỉ của bệnh viện hoặc email quy định tại khoản 3 Mục I - Yêu cầu báo giá).

- Trường hợp bản giấy chậm trễ trong quá trình vận chuyển gửi về địa chỉ nhận trực tiếp của bệnh viện quy định tại khoản 3 Mục I - Yêu cầu báo giá. Các hãng sản xuất, nhà cung cấp phải có file mềm và bản scan của Hồ sơ báo giá theo quy định tại điểm a, b khoản 5 mục này gửi về địa chỉ email của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá trước ngày kết thúc thời hạn nhận báo giá quy định tại khoản 4 Mục I - Yêu cầu báo giá.

Lưu ý: Giá chào đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có).

Rất mong nhận được sự hợp tác của quý đơn vị.

Trân trọng cám ơn./.

Tải file tại đây:

THU MOI GIA GOI HC HS300SR


Tin liên quan